##common.pageHeaderLogo.altText##
Tạp chí Vật liệu và Xây dựng - Bộ Xây dựng

ISSN:

Website: www.jomc.vn

Chế tạo cốt liệu nhẹ từ tro bay cho bê tông xi măng

Bùi Lê Anh Tài , Huỳnh Phương Nam

Tóm tắt

Nghiên cứu sản xuất cốt liệu nhẹ từ tro bay ở khu vực Đồng bằng sông Cửu Long theo phương pháp liên kết nguội ứng dụng vào thay thế đá (10 x 20) mm để sản xuất bê tông xi măng cho các công trình giao thông nông thôn cấp IV trở xuống trên địa bàn tỉnh An Giang. Cốt liệu trong nghiên cứu được sản xuất với nhiều tỷ lệ cấp phối khác nhau giữa tro bay và xi măng. Kết quả cho thấy cốt liệu nhẹ được sản xuất có khối lượng thể tích vào khoảng 1 g/cm3, độ hút nước từ 16,79 % đến 25,19 %, cường độ cao nhất có thể đạt được là 1,72 MPa (88 % tro bay và 12 % xi măng), thành phần hạt và độ nén dập đáp ứng được yêu cầu theo tiêu chuẩn TCVN 7572:2006. Chọn cốt liệu nhẹ FA91C09 (91 % tro bay) và cốt liệu nhẹ FA88C12 (88 % tro bay) để sản xuất bê tông xi măng. Kết quả cho thấy sử dụng cốt liệu nhẹ giảm được khối lượng thể tích của bê tông, có giá trị nhỏ hơn từ 16 % đến 19 %, cường độ chịu nén ở 28 ngày tuổi đạt từ 65 % đến 75 % so với mẫu bê tông dùng đá 10 x 20. Cường độ chịu uốn từ 4,61 MPa đến 5,81 MPa và độ mài mòn đạt từ 0,16 g/cm2 đến 0,47 g/cm2. Tất cả các tính chất của bê tông nhẹ được sản xuất trong nghiên cứu điều đáp ứng được yêu cầu sử dụng bê tông xi măng cho đường giao thông nông thôn cấp IV trở xuống theo tiêu chuẩn hiện hành.

Tài liệu tham khảo

  1. . ASTM C330/C330M-17a, Standard Specification for Lightweight Aggregates for Structural Concrete, ASTM International, West Conshohocken, PA, 2017, www.astm.org.
  2. . ACI 318-11, Building Code Requirements for Structural Concrete, ACI Committee 318, 2011.
  3. . Bui Le Anh Tuan, Duong Hoang Bao Khanh, Nguyen Van Thanh, Huynh Trong Phuoc. Research on the production of fly ash based-lightweight aggregate for concrete. Vietnam Journal of Construction – Copyright Vietnam Ministry of Construction, 2019; 610:151-153.
  4. . Chao-Lung Hwang and Vu-An Tran. A study of the properties of foamed lightweight aggregate for self-consolidating concrete. Construction and Building Materials, 2015; 87:78-85.
  5. . Francesco Colangelo, Francesco Messinaa, Raffaele Cioffi. Recycling of MSWI fly as by means of cementitious double step cold bonding pelletization: Technological assessment for the production of lightweight artificial aggregates. Journal of Hazardous Materials, 2015; 299:181:191.
  6. . Hoàng Minh Đức. Nghiên cứu chế tạo bê tông nhẹ cách nhiệt kết cấu sử dụng hạt polystyrol phồng nở. Tạp chí KHCN Xây dựng, số 4/2017.
  7. . Jumah Musdif Their and Mustafa Özakça. Developing geopolymer concrete by using cold-bonded fly ash aggregate, nano-silica, and steel fiber. Construction and Building Materials, 2018; 180:12-22.
  8. . Job Thomas and B. Harilal. Mechanical properties of cold bonded quarry dust aggregate concrete subjected to elevated temperature. Construction and Building Materials, 2016; 125: 724–730.Erman Yig˘it Tuncel, Bekir Yılmaz Pekmezci, 2018;
  9. . Kim Huy Hoàng, Đỗ Kim Hoa, Trương Văn Việt, Bùi Đức Vinh, Nguyễn Văn Chánh. Khảo sát tối ưu thành phần của bê tông nhẹ tạo lỗ rỗng bằng hạt EPS (Expanded Polystyrene) để sản xuất Panel tường và Panel sàn dùng cho công trình nhà ở lắp ghép, 2010.
  10. . Lê Phượng Ly. Nghiên cứu chế tạo bê tông nhẹ kết cấu sử dụng cốt liệu polystyrene. Luận văn tiến sĩ kỹ thuật, năm 2019.
  11. . Manu S. Nadesan and P. Dinakar. Structural concrete using sintered flyash lightweight aggregate: A review. Construction and Building Materials, 2017; 165: 928-944.
  12. . Niyazi Ugur Kockala, Turan Ozturan. Effects of lightweight fly ash aggregate properties on the behavior of lightweight concretes. Journal of Hazardous Materials, 2010; 197:954-965
  13. . Nguyễn Công Thắng, Hàn Ngọc Đức, Hoàng Tuấn Nghĩa. Nghiên cứu thực nghiệm nâng cao một số tính chất của bê tông nhẹ cốt liệu rỗng. Tạp chí Khoa học Công nghê Xây dựng, 2018; 2:104-108.
  14. . P. Gomathi, A. Sivakumar. Accelerated curing effects on the mechanical performance of cold bonded and sintered fly ash aggregate concrete. Construction and Building Materials, 2015; 77:276-287.
  15. . P. Tang, H.J.H. Brouwers, Integral recycling of municipal solid waste incineration (MSWI) bottom ash fines (0–2 mm) and industrial powder wastes by cold-bonding pelletization, Waste Management, 2017; 62:125-138.
  16. . P. Tang, H.J.H. Brouwers. The durability and environmental properties of self-compacting concrete incorporating cold bonded lightweight aggregates produced from combined industrial solid wastes. Construction and Building Materials, 2018; 167:271-285.
  17. . Quyết định 4927/QĐ-BGTVT năm 2014 hướng dẫn lựa chọn quy mô kỹ thuật đường giao thông nông thôn phục vụ Chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành.
  18. . Quyết định số 3230/QĐ-BGTVT ngày 14/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định tạm thời về thiết kế mặt đường bê tông xi măng thông thường có khe nối trong xây dựng công trình giao thông;
  19. . Tiêu chuẩn TCVN 7572-4:2006 “Cốt liệu cho bê tông và vữa Phương pháp thử - Phần 4: Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước”
  20. . Tiêu chuẩn TCVN 7572-2:2006 “Cốt liệu cho bê tông và vữa-Yêu cầu kỹ thuật-Phần 2: Xác định thành phần hạt”
  21. . Tiêu chuẩn TCVN 7572-11:2006 “Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử - Phần 11: Xác định độ nén dập và hệ số hoá mềm của cốt liệu lớn”.
  22. . Tiêu chuẩn TCVN 7572-4:2006 “Cốt liệu cho bê tông và vữa Phương pháp thử-Phần 4: Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước.
  23. . Tiêu chuẩn TCVN 7570-2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ thuật.
  24. . UNE-EN 13055-1:2003, Lightweight aggregates - Part 1: Lightweight aggregates for concrete, mortar and grout, 2003.
  25. . https://trobayvietnam.com/tin-tuc/giai-phap-xu-ly-moi-truong-tro-xi-o-cac-nha-may-nhiet-dien-than-dn79.html