##common.pageHeaderLogo.altText##
Tạp chí Vật liệu và Xây dựng - Bộ Xây dựng

ISSN:

Website: www.jomc.vn

Xử lý đá phế phẩm thành cát nghiền và nghiên cứu tính công tác của hỗn hợp bê tông thương phẩm sử dụng cát nghiền

Huỳnh Phương Nam , Vũ Hoàng Trí

Tóm tắt

Nghiên cứu cung cấp cơ sở khoa học cho việc tái chế, sử dụng nguồn vật liệu địa phương trong việc sản xuất bê tông thương phẩm, nhằm đưa ra hướng giải quyết nguồn vật liệu phế phẩm trong khai thác đá và thay thế nguồn cát tự nhiên đang ngày một khan hiếm. Trong nghiên cứu này, thực hiện việc khảo sát, đánh giá nguồn vật liệu cát nghiền và đá phế phẩm (hạt nhỏ hơn 5 mm) tại một số mỏ đá trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. Quá trình lấy mẫu vật liệu, thí nghiệm và đánh giá chất lượng được tiến hành theo tiêu chuẩn TCVN 9205-2012. Kết quả nghiên cứu cho thấy nguồn vật liệu này chưa đáp ứng về chỉ tiêu thành phần hạt cốt liệu sử dụng trong bê tông xi măng, cần tiến hành các bước xử lý tỷ lệ hạt mịn bằng phương pháp gạn rửa, tuyển ướt hoặc tuyển tách khô trong công đoạn xử lý hạt mịn của công nghệ sản xuất cát nghiền đối với nguồn đá phế phẩm tại địa phương. Nghiên cứu tập trung vào việc thiết kế cấp phối bê tông thương phẩm sử dụng cát nghiền đã qua xử lý thay thế cho cát sông với tỉ lệ 0%, 30%, 50%, 70% và 100% trên cơ sở vẫn đảm bảo về tính công tác (độ sụt 16 ± 2 cm), khả năng lưu giữ độ sụt trong thời gian lớn hơn 90 phút và đảm bảo cường độ cho bê tông mác 30.

Tài liệu tham khảo

  1. . Nguyễn Văn Hiệp (2019). Luận văn thạc sĩ “Nghiên cứu sử dụng cát nghiền thay thế cát thiên nhiên trong bê tông mặt đường trên địa bàn huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế”, - Trung tâm học liệu và truyền thông - Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng.
  2. . TCVN 9205 : 2012 (2012). Tiêu chuẩn Quốc gia - Cát nghiền cho bê tông và vữa. NXB Xây dựng, Hà Nội
  3. . TCVN 9382:2012 (2012). Tiêu chuẩn Quốc gia - Chỉ dẫn kỹ thuật chọn thành phần bê tông sử dụng cát nghiền. NXB Xây dựng, Hà Nội
  4. . TCVN 10306:2014 (2014) Tiêu chuẩn Quốc gia - Bê tông cường độ cao về thiết kế thành phần mẫu hình trụ.
  5. . TCVN 7572: 2006 (2006). Tiêu chuẩn Quốc gia - Cốt liệu cho bê tông và vữa_Phương pháp thử. NXB Xây dựng, Hà Nội
  6. . TCVN 7570: 2006 (2006). Tiêu chuẩn Quốc gia - Cốt liệu cho bê tông và vữa_Yêu cầu kỹ thuật, NXB Xây dựng, Hà Nội
  7. . TCVN 4030:2003 (2003). Tiêu chuẩn Quốc gia - Xi măng_phương pháp xác định độ mịn. NXB Xây dựng, Hà Nội
  8. . TCVN 6016:2011 (2011). Tiêu chuẩn Quốc gia - Xi măng_Xác định cường độ - Phương pháp thử. NXB Xây dựng, Hà Nội
  9. . TCVN 6017:2015 (2015). Tiêu chuẩn Quốc gia - Xi măng_Phương pháp xác định thời gian đông kết và độ ổn định thể tích. NXB Xây dựng, Hà Nội
  10. . TCVN 6260:2009 (2009). Tiêu chuẩn Quốc gia - Xi măng poóc lăng hỗn hợp – Yêu cầu kỹ thuật. NXB Xây dựng, Hà Nội
  11. . TCVN 4506:2012 (2012). Tiêu chuẩn Quốc gia - Nước cho bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ thuật. NXB Xây dựng, Hà Nội
  12. . TCVN 8826:2011 (2011). Tiêu chuẩn Quốc gia - Phụ gia hóa học cho bê tông. NXB Xây dựng, Hà Nội
  13. . TCVN 9340:2012 (2011). Tiêu chuẩn Quốc gia - Hỗn hợp bê tông trộn sẵn – Yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm thu. NXB Xây dựng, Hà Nội
  14. . TCVN 3105:1993 (2011). Tiêu chuẩn Quốc gia - Hỗn hợp bê tông nặng và bê tông tặng – Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử. NXB Xây dựng, Hà Nội
  15. . TCVN 3106:1993 (2011). Tiêu chuẩn Quốc gia - Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp thử độ sụt. NXB Xây dựng, Hà Nội