##common.pageHeaderLogo.altText##
Tạp chí Vật liệu và Xây dựng - Bộ Xây dựng

ISSN:

Website: www.jomc.vn

Nghiên cứu sự bay hơi nước, co ngót và khả năng hút nước của bê tông tự lèn có hàm lượng tro bay cao sử dụng cốt liệu lớn tái chế

Nguyễn Hùng Cường

Tóm tắt

Trong quá trình hoạt động xây dựng, lượng chất thải rắn khó phân hủy thải ra môi trường rất lớn. Lượng chất thải rắn này có thể được tái sử dụng để làm cốt liệu trong ngành công nghiệp bê tông. Qua đó giảm tiêu hao năng lượng, phát thải khí nhà kính và tiết kiệm tài nguyên tự nhiên. Bài báo này trình bày kết quả nghiên cứu thực nghiệm về sự ảnh hưởng của cốt liệu lớn tái chế (RCA) đến một số tính chất gồm sự bay hơi nước, biến dạng dẻo, co khô và độ hút nước của bê tông tự lèn có hàm lượng tro bay cao. Nghiên cứu sử dụng cốt liệu lớn tái chế với hàm lượng thay thế cốt liệu lớn tự nhiên lần lượt 0%, 50%, 75% và 100%, hàm lượng tro bay chiếm 50% thể tích bột. Kết quả nghiên cứu cho thấy có thể sử dụng tối đa 100% RCA, kết hợp với hàm lượng tro bay 50% thể tích bột để chế tạo SCC có tỷ lệ nước bay hơi giảm 17,76%, biến dạng dẻo tăng 42%, co khô tăng 31,43% và độ hút nước tăng rất ít, chỉ khoảng 2,63% so với mẫu đối chứng (sử dụng cốt liệu lớn tự nhiên).

Tài liệu tham khảo

  1. . Joyklad, P., Yooprasertchai, E., Rahim, A., Ali, N., Chaiyasarn, K., and Hussain, Q. (2022). Sustainable and low-cost hemp FRP composite confinement of B-waste concrete. Sustainability, 14, (13):7673 -7681.
  2. . ACI 237R-07 (2007), Self-Consolidating Concrete, American Concrete Institute Farmington Hills, MI, USA.
  3. . Tuyan, M., Mardani-Aghabaglou, A., and Ramyar, k. Freezethaw resistance. (2014). Mechanical and transport properties of self-consolidating concrete incorporating coarse recycled concrete aggregate. Materials and Design, 53:983–991.
  4. . Martinez-Garcia, M., Jagadesh, P., Fraile-Fernandez, F.J., Moran-del Pozo., P.M., and Juan-Valdes, A. Influence of design parameters on fresh properties of self-compacting concrete with recycled aggregate—a review. Materials, 13(24):5749.
  5. . Kou, S. C., Poon, C. S. 2009. Properties of self-compacting concrete prepared with coarse and fine recycled concrete aggregates. Cement and Concrete Composites, 31, (9):622–627.
  6. . Da Silva, S. R., Cimadon, F. N., Borges, P. M., Schiavon, , J. Z., Possan, E., and Andrade, J. J. d. O. 2022. Relationship between the mechanical properties and carbonation of concretes with construction and demolition waste. Case Studies in Construction Materials, 16, Article ID e00860.
  7. . Garcia-Troncoso, N., Q. Cheng, L. Li., Mo, K. H., and Ling, T. 2021. Comparative study on the properties and high temperature resistance of self-compacting concrete with various types of recycled aggregates. Case Studies in Construction Materials,15, Article ID e00678.
  8. . Hendriks, C.F., Pietersen, H.S.1998. Concrete: durable, but also sustainable. Sustainable Construction: Use of Recycled Concrete Aggregate, London: Thomas Telford, 1–18.
  9. . S. Manzi, C. Mazzotti, and M. Chiara Bignozzi, “Self-compacting concrete with recycled concrete aggregate: study of the long-term properties,” Construction and Building Materials, vol. 157, pp. 582–590, 2017.
  10. . M. Nili, H. Sasanipour, and F. Aslani, “The effect of fine and coarse recycled aggregates on fresh and mechanical properties of self-compacting concrete,” Materials, vol. 12, no. 7, p. 1120, 2019.
  11. . Uygunoğlu, İ. B., Topçu., Çelik, A. G. 2014. Use of waste marble and recycled aggregates in self-compacting concrete for environmental sustainability. Journal of Cleaner Production, 84: 691–700.
  12. . Bouzoubaa, N., Lachemi, M. 2001. Self Compacting concrete incorporating High Volumes of Class F fly ash: Preliminary results. Cement and concrete Research, 31:413-420.
  13. . Da Silva, S. R., Andrade, J. J. D. O. 2022. A review on the effect of mechanical properties and durability of concrete with construction and demolition waste (CDW) and fly ash in the production of new cement concrete. Sustainability, 14(11):6740.
  14. . TCVN 11969:2018. Cốt liệu lớn tái chế cho bê tông. Bộ Khoa học và Công nghệ, Việt Nam.
  15. . Okamura, H., Ozawa, K.1995. Mix design for self-compacting concrete, Concrete library of JSCE. 25(6):107-120.
  16. . TCVN 12209:2018. Bê tông tự lèn – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. Bộ Khoa học và Công nghệ, Việt Nam.
  17. . BIBM, EFCA, EFNARC, ERMCO, CEMBUREAU: The European guidelines for self-compacting concrete (2005). SCC European Project Group, EFNARC.
  18. . TCVN 3105 : 2022. Hỗn hợp bê tông và bê tông – Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử. Bộ Khoa học và Công nghệ, Việt Nam.
  19. . TCVN 3117:2022. Bê tông nặng – Phương pháp xác định độ co. Bộ Khoa học và Công nghệ, Việt Nam.
  20. . Bouhamou, N. E., Belas, N., Bendani, K., & Mebrouki, A. 2013. Shrinkage behavior of a self-compacting concrete. Materiali in tehnologije, 47(6):763-769.
  21. . Atis, C. D. 2003. High-volume fly ash concrete with high strength and low drying shrinkage. Journal of Materials in Civil Engineering, 15(2):153-156.
  22. . Rizwan, S. A., Irfan-ul-Hassan, M., Rahim, A., Ali, S., Sultan, A., Syamsunur, D., & Md Yusoff, N. I. 2022. Recycled Coarse Aggregate for Sustainable Self-Compacting Concrete and Mortar. Advances in Materials Science and Engineering.
  23. . TCVN 3113:1993. Bê tông – phương pháp xác định độ hút nước. Bộ Khoa học và Công nghệ, Việt Nam.
  24. . Meeks, Kenneth W., and Nicholas J. Carino. 1999. Curing of high-performance concrete: Report of the state-of-the-art. US Department of Commerce, Technology Administration, National Institute of Standards and Technology.
  25. . Chánh, Đ. C., Nhuận, N. P., Khánh, T. V., & Phước, H. T. 2021. Ảnh hưởng của hàm lượng tro bay thay thế một phần xi măng đến các tính chất của bê tông cường độ cao. Tạp chí Vật liệu & Xây dựng-Bộ Xây dựng, 11(05), 6-Trang.
  26. . СА Миронов, ЕН Малинский (1985), Основы технологии бетона в условиях сухого жаркого климата, М.: Стройиздат, p. 316.
  27. . Đích, N.T. (2000). Công tác Bê tông trong điều kiện nóng ẩm. Nhà xuất bản Xây Dựng, Hà Nội.
  28. . Хо Нгок Кхоа (2007), Технология устройства монолитных бетонных конструкций в переменных температурно-влажностных условиях (примерно к условиям Вьетнама), Дис.к.т.н., МГСУ, Москва.
  29. . Нгуен Дык Тхань (2002), Повышение эксплуатационных свойств монолитного бетона в условиях влажного жаркого климата, Дис. к.т.н. МГСУ, Москва.