##common.pageHeaderLogo.altText##
Tạp chí Vật liệu và Xây dựng - Bộ Xây dựng

ISSN:

Website: www.jomc.vn

Đánh giá hệ số hiệu quả của tro bay đến cường độ nén theo thời gian của hệ nền xi măng - tro bay

Lưu Xuân Lộc , Bùi Phương Trinh , Bùi Nguyễn Thanh Bình , Phạm Thiên Vũ

Tóm tắt

Gần đây, tro bay đang ngày càng được sử dụng như một vật liệu thay thế một phần xi măng trong việc chế tạo bê tông. Để tận dụng hiệu quả tro bay thay thế xi măng trong bê tông, hệ số hiệu quả (k) của tro bay đến cường độ nén theo thời gian của hệ nền xi măng-tro bay được nghiên cứu. Trong nghiên cứu này, hệ nền xi măng- tro bay với tỷ lệ nước trên chất kết dính (bao gồm xi măng Portland và tro bay loại F) là 0,40. Hai loại xi măng được lựa chọn và tro bay loại F được sử dụng thay thế từ 0; 5; 10; 15; 20; 30; 40 và 50 % theo khối lượng của xi măng. Kết quả cho thấy rằng tro bay đã làm giảm cường độ nén của hệ nền xi măng tro bay ở mỗi độ tuổi cụ thể, tức ở độ tuổi 7; 14; 28 và 56 ngày. Hệ số k của tro bay ở độ tuổi 7 ngày nằm trong khoảng từ 0,10 đến 0,59 và dần gia tăng theo thời gian. Giá trị k gia tăng càng lớn khi hàm lượng tro bay càng ít.


 


 


 


 


 

Tài liệu tham khảo

  1. . Aponte D.F., Barra M. và Vazquez E., Durability and cementing efficiency of fly ash in concretes, Construction Building Materials, 2012, Vol. 30, 537-546.
  2. . Babu K.G. và Rao S.N., Efficiency of fly ash in concrete with age, Cement Concrete Research, 1996, Vol. 26, 465-474.
  3. . Bijen J. và Selst R.V., Cement equivalence factors for fly ash, Cement Concrete Research, 1993, Vol. 23, 1029-1039.
  4. . Hemalatha T. và Ramaswamy A., A review on fly ash characteristics – towards promoting high volume utilization in developing sustainable concrete, Cleaner Production, 2017, 546-559.
  5. . Hiệp hội Thí nghiệm và Vật liệu Hoa Kỳ, ASTM C 150 Standard specification for Portland cement, 2004.
  6. . Huynh T.P., Hajiri M., Bui P.T., Ogawa Y. và Kawai K., An evaluation of cementing efficiency of fly ash on strength development of mortar by ratio of SiO2/C3S, Proceedings of the 2nd ACF symbosium 2017 Innovations for sustainable concrete infrastructures, 2017, Chiangmai, Thailand.
  7. . Khan A.N., Magar R.B. và Chore H.S., Efficiency factor of supplementary cementitious materials: A state of art, International Journal of Optimization in Civil Engineering, 2018, Vol. 8, 247-253.
  8. . Papadakis V.G. và Tsimas S., Supplementary cementing materials in concrete Part I: efficiency and design, Cement Concrete Research, 2002, Vol. 32, 1525-1532.
  9. . Papadakis V.G., Antiohos S. và Tsimas S., Supplementary cementing materials in concrete Part II: A fundamental estimation of the efficiency factor, Cement Concrete Research, 2000, Vol. 32, 1533-1538.
  10. . Smith I.A., The design of fly-ash concretes, P I Civil Engineering, 1967, 769-790.
  11. . Tiêu chuẩn Châu Âu, EN 206-1 Concrete – Part 1: Specification, performance, production and conformity (English version), European standard, 2000.
  12. . Tiêu chuẩn Việt Nam, TCVN 2682:2009 – Xi măng Portland – Yêu cầu kỹ thuật, 2009.
  13. . Tiêu chuẩn Việt Nam, TCVN 4506:2012 – Nước cho bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ thuật, 2012.
  14. . Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 10302:2014 – Phụ gia hoạt tính tro bay dung cho bê tông, vữa xây và xi măng, 2014.

Các bài báo tương tự

Bạn cũng có thể bắt đầu một tìm kiếm tương tự nâng cao cho bài báo này.